Từ điển Thiều Chửu
詞 - từ
① Lời văn. ||② Một lối văn để hát. Như từ khúc 詞曲. ||③ Các chữ dùng để giúp lời văn đều gọi là từ. Như những chữ hề, ta, chỉ, tư 兮, 些, 只, 斯, v.v. ||④ Bảo, nói.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
詞 - từ
Lời nói. Lời thơ. Lời văn — Nhiều tiếng đi chung để thành một nghĩa.


哀詞 - ai từ || 案詞 - án từ || 博學宏詞 - bác học hoành từ || 名詞 - danh từ || 介詞 - giới từ || 宏詞 - hoành từ || 訓詞 - huấn từ || 言詞 - ngôn từ || 副詞 - phó từ || 軍中詞命集 - quân trung từ mệnh tập || 冠詞 - quan từ || 疏詞 - sớ từ || 藉詞 - tạ từ || 助詞 - trợ từ || 詞章 - từ chương || 詞翰 - từ hàn || 詞札 - từ trát || 詞訟 - từ tụng || 文詞 - văn từ ||